|
Máy huyết học 18 thông số CBC/3DIFF + CRP
|
Model:
|
Micros CRP 200
|
Manufacturer:
|
Horiba Medical - Pháp,Nhật
|
|
Cấu hình chuẩn
|
v 01 máy thiết kế hoàn toàn tự động, nhỏ gọn
v Màn hình hiển thị kết quả và số mẫu tích hợp trên máy
v Có thể kết nối trực tiếp với máy tính sử dụng hệ điều hành WinXP dùng để hiển thị biểu đồ, đồng thời giúp tăng cường khả năng quản lý dữ liệu và tăng cường dung lượng dữ liệu.
v Kết nối hóa chất theo dạng rời
v Phụ tùng kèm theo:
- Bộ ống dây dẫn
- Sách hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh
|
Màn hình
|
v Màn hình tinh thể lỏng LCD hiển thị kết quả cho WBC, RBC, HGB, HCT, PLT, CRP và màn hình hiển thị số mẫu
|
Đặc tính kỹ thuật
|
v Trọng lượng: 40 lbs, 18 kg
v Công suất nguồn điện: 100/240 V - 50/60 Hz - 230 VA.
v Kích thước : 11.8 x 16.7 x 15.7 in, 31 x 41 x 40 cm
|
Công suất máy
|
v Phương thức CBC : 48 mẫu / giờ (75 giây / mẫu)
v Phương thức CBC + CRP: 18 mẫu/ giờ (4 phút 30 giây / mẫu)
|
Bộ nhớ
|
v Theo dung lượng bộ nhớ của ổ cứng máy tính
|
Các cổng kết nối
|
v Cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
v Cổng Printer Output để kết nối máy in
v Cổng BarCode để nối với máy đọc mã vạch
v 2 cổng USB chuột và USB bàn phím
|
Tính năng nổi bật
|
v Máy duy nhất và đầu tiên trên thị trường phân tích huyết đồ và CRP trên cùng 1 mẫu máu toàn phần
v Máy được sử dụng với nhiều mục đích: chỗ lấy máy cơ động, dịch vụ cấp cứu, điều trị ung thư (theo dõi bệnh nhân trong giai đoạn hoá trị, điều trị kháng sinh,..), điều trị bệnh nhân nhi (xác định nguồn gốc nhiễm vi khuẩn hay virus, điều trị kháng sinh, X quang,…), chăm sóc đặc biệt (theo dõi sau khi mổ, điều trị kháng sinh, truyềm máu,…)
v Máy sử dụng dễ dàng với 3 nút bấm cho khởi động, tắt máy, chọn phương thức (CBC / CBC + CRP) và luôn sẵ sàng hoạt động
v Dung tích lấy mẫu nhỏ: CBC 10 μL và CBC + CRP 18 μL, thích hợp cho các bệnh nhân nhi
v Quy trình phân tích nhanh và hiệu quả: không cần xử lý tiền phân tích, không cần thực hiện quay ly tâm
v Không dùng máy nén khí, thay thế bằng các motor bước: giảm việc bảo trì, giảm tiếng ồn.
v Sử dụng van chất lỏng thay thế van kẹp: phân phối dung tích hoá chất chính xác đồng thời giảm tắc nghẽn trong van (giảm bảo trì)
v Ít tiêu thụ điện năng và hoá chất.
|
Loại mẫu đo
|
v Máu toàn phần
|
Thông số
|
v 19 thông số:
§ WBC, %LYM, #LYM, %MON, #MON, %GRA, #GRA
§ RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW,
§ PLT, MPV, PCT, PDW
§ CRP
|
Khả năng tự động hóa
|
v Có chương trình tự động kiểm tra máy, kiểm tra độ sạch Background của máy, khi máy có lỗi tự động ngưng máy, và chạy lại đến khi nào đảm bảo được máy hoạt động tốt.
v Sử dụng cylinde và các van hai chiều, ba chiều tạo cho hệ thống hút lấy mẫu trở nên đáng tin cậy và bảo đảm độ chính xác khi họat động
v Tự động rửa kim hút trong cũng như ngoài mặt kim
|
Nhận dạng mẫu
|
v Chữ số, bộ đọc mã vạch
|
Kết quả
|
Độ chính xác CV
v WBC < 2,5%
v RBC < 2%
v HGB <1,7%
v HCT < 2%
v PLT < 5%
v CRP < 5%
|
Độ tuyến tính
v WBC 0-80 x 103 / μL
v RBC 0-7,5 x 106 / μL
v HGB 0-23 g/dL<
|
|
|