Vietnamese English English
Xuất xứ: Châu Âu
  • Tình trạng hàng: Sẵn hàng

Một thiết bị phân tích miễn dịch tự động hóa, tích hợp công nghệ ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) và IFA (Immunofluorescence Assay), được thiết kế để xử lý khối lượng mẫu lớn, lên đến hơn 500 mẫu trong một lần chạy.

Thiết bị này đóng vai trò then chốt trong các chương trình sàng lọc quy mô lớn, hỗ trợ các xét nghiệm định lượng và định tính kháng thể, phục vụ cho mục đích nghiên cứu phản ứng miễn dịch đối với virus và theo dõi động học kháng thể sau tiêm chủng.

Tính năng sản phẩm:

  • Xử lý khối lượng công việc nhanh chóng và đáng tin cậy.
  • Pipet nhanh.
  • Tải mẫu liên tục.
  • Lên đến 5+2 đĩa vi lượng để xử lý đồng thời.
  • Lịch trình cực kỳ linh hoạt.
  • Hỗ trợ và điều khiển thiết bị từ xa.
  • Thân thiện với người dùng.
  • Xử lý dữ liệu đáng tin cậy.
  • Kết quả xét nghiệm đáng tin cậy.
Giá mời liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thông số kỹ thuật:

Thông số chung:
  • Số lượng đĩa: Tiêu chuẩn 5+2
  • Số lượng lam kính IFA: Tiêu chuẩn 28 (7 giá đỡ x 4)
  • Công suất mẫu:
    • Tối đa 288 ống sơ cấp cho 2 xét nghiệm.
    • Tối đa 616 ống sơ cấp cho 1 xét nghiệm ở chế độ tải liên tục mẫu và đầu tip.
  • Tải liên tục mẫu và đầu tip:
  • Kích thước ống mẫu:
    • Đường kính: tối đa 16 mm
    • Chiều cao: tối đa 100 mm
  • Số lượng thuốc thử: Từ 5 đến 40
  • Số lượng kiểm soát: Từ 12 đến 96
  • Xét nghiệm mỗi đĩa: 2 (trong trường hợp các đĩa có cùng lớp phủ)
  • Dung tích chất lỏng thuốc thử: Lên đến chai 60 mL
  • Tự kiểm tra khi khởi động:

Buồng ủ (Incubation Station)

  • Số lượng lồng ủ: Tiêu chuẩn 5+2, với cấu hình sau:
    • 5 lồng ủ độc lập dưới đĩa trên khu vực làm việc
    • 1 lồng ủ dưới đĩa dưới khu vực làm việc
    • 1 đơn vị lồng ủ lắc dưới khu vực làm việc
    • 1 đến 3 đơn vị lồng ủ lắc tùy chọn bổ sung dưới khu vực làm việc
  • Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ phòng (RT) (+ 7°C) đến + 50°C
  • Độ chính xác: ± 1°C
  • Độ đồng đều nhiệt độ: ± 1°C
  • Lắc: Có (tùy chọn lên đến 4 đĩa) 200-1000 vòng/phút

Hệ thống Pipet

  • Số lượng pipet: 2 kênh độc lập sử dụng đầu tip dùng một lần cho mẫu và thuốc thử.
  • Loại đầu tip mẫu: Đầu tip dùng một lần tiêu chuẩn.
  • Kích thước đầu tip mẫu: 200 - 1000 μL.
  • Thể tích pipet mẫu: 1 – 200 μL (với đầu tip lớn lên đến 1000 μL).
  • Thời gian chuyển ước tính: < 9 giây mỗi mẫu.
  • Thời gian phân phối: < 14 phút (cho 96 mẫu với thể tích 100 μL).
  • Độ chính xác:
    • Thuốc thử: ≤ 3% CV (10 lần lặp) cho bất kỳ thể tích hoạt động nào trên 25 μL.
    • Mẫu: ≤ 3% CV (10 lần lặp) cho bất kỳ thể tích hoạt động nào trên 10 μL.
  • Độ đúng:
    • Thuốc thử: ± 3% CV (10 lần lặp) cho bất kỳ thể tích hoạt động nào trên 25 μL.
    • Mẫu: ± 3% CV (10 lần lặp) cho bất kỳ thể tích hoạt động nào trên 10 μL.
  • Thêm thuốc thử vào đĩa 96 giếng đầy đủ: Từ 3 đến 7 phút tùy thuộc vào thể tích thuốc thử (50 đến 200 μL).

Hệ thống rửa (Washing Station)

  • Cấu hình Manifold: 1 (đầu rửa 8 chiều).
  • Thể tích lập trình: 50 – 2000 μL.
  • Thể tích rửa tồn dư: < 3 μL mỗi giếng trong đĩa đáy phẳng.
  • Bình chứa rửa: 6 bình chứa 2 lít. 6 bình chứa 2.0 L. 5 dung dịch đệm rửa + 1 nước cất hoặc dung dịch đệm rửa.
  • Báo động mức đệm: Có (với cảm biến mức liên tục).
  • Bình chứa chất thải: 8 L với cảm biến mức liên tục.
  • Độ chính xác phân phối: ≤5% CV (với 300 pL H2O trong 96 giếng).
  • Cảm biến mức chất lỏng: Đo trọng lực cho tất cả các bình chứa và bình chứa chất thải.

Hệ thống đọc (Reading Station)

  • Phạm vi quang trắc: 0 – 3.3 OD.
  • Phạm vi quang phổ: 400 nm đến 700 nm.
  • Khe lọc: 8.
  • Độ chính xác:
    • 0.01 SD (tại 0.000 đến 0.500 OD).
    • ≤ 1% CV (tại 0.501 đến 2.000 OD).
    • ≤ 1.5% CV (tại 2.001 đến 2.500 OD).
    • ≤ 2.0% CV (tại > 2.501 OD).
  • Độ đúng: ±0.01 OD hoặc 2.5% (tại 0.000 đến 3.300 OD), giá trị nào lớn hơn.
  • Thời gian đọc: 5 giây, bước sóng đơn. 8 giây, bước sóng kép.
  • Thời gian đọc: < 5 giây.

Thông số kỹ thuật khác (Other Specifications)

  • Số lượng đầu tip thuốc thử: 96.
  • Thể tích pipet thuốc thử: Lên đến 1000 pL.
  • Số lượng đầu tip mẫu được nạp: Lên đến 9 giá tip (tổng cộng 864). Không giới hạn số lượng đầu tip ở chế độ tải liên tục.
  • Phạm vi pha loãng: Pha loãng một giai đoạn 1 phần trong 200. Pha loãng hai giai đoạn 1 phần trong 40000.
  • Pha loãng sơ bộ trực tiếp trong đĩa: Có.
  • Đầu đọc mã vạch cho mẫu và nhận dạng tài nguyên: Có, với khả năng đọc các định dạng mã vạch EAN/UPC, Code 39, Interleave 2 of 5, Code 93 và Code 128.

TẢI TÀI LIỆU

STT Tên File Loại file Tải về

BÌNH LUẬN TRÊN FACEBOOK

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI