Vietnamese English English
Xuất xứ: HORIBA ABX SAS - Pháp
Model: Yumizen H1500
 Trạm kiểm duyệt kết quả với bản đồ tế bào học tích hợp trong hệ thống Yumizen P8000
Hệ thống Racks tương thích với hầu hết các loại máy phân tích và các loại ống EDTA khác nhau.
Bộ nạp tự động bốn mặt cải tiến để trộn mẫu và tải mẫu tối ưu (trộn mẫu xoay tự động 360 ° để có sự đồng nhất hoàn hảo)
Thể tích mẫu nhỏ 110 µl
Công suất 120 mẫu/giờ ( khả năng tải mẫu lên tới 150 ống với 15 Rack)
Máy hiển thị 43 thông số
Đo hồng cầu nhân,  dịch cơ thể
Kết quả 5 thành phần bạch cầu, với 3 vùng thể hiện bạch cầu chưa trưởng thành: IMM, IMG, IML
Công nghệ mới với bản quyền sang chế của Horiba Medical: DHSS 
 
 
Giá mời liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thông số kỹ thuật

Kích thước và trọng lượng

Trọng lượng: 254 lbs / 112 kg
Kích thước :  84 x 65 x 73 cm

Công suất

120 mẫu/giờ với chế độ CBC, DIFF

 

 

 

Cấu hình máy tính

 

 

Workstation hardware
Model : Dell ® OptiPlex 3040 Micro XCTO
Processor : Intel ® Celeron G3900T, Dual Core, 2.6 GHz, 2M cache
Operating System : Windows ® 7 professional 32 bits
RAM : 4 Gb 1600MHz DDR3
Hard Drive : 128 Gb SSD Sata, 6Gbit/s
Connectors : 1 ETH, 4 USB v3.0, 2 USB v2.0, 1 DisplayPort v1.2, 1  HDMI v1.4
Screen : 21,5’’ Dell Monitor E2216H, 1920x1080 Full HD resolution.
QC export format : csv files.
Dimensions (HWD) PC : 182x36x178 / Screen : 397x512x180.

Độ ồn

< 60 dBa

Nhiệt độ vận hành

15 - 30oC

Các cổng kết nối

1xVGA, 3xRS232, 2xUSB2, 2xUSB3, 2xETH, 2xPS2 kết nối với máy tính bên ngoài
Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7
2xUSB2, 2xUSB3, chuột và bàn phím

Hóa chất

Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:

Nucediff 1L
ABX Diluent 20L
ABX Cleaner 1L
ABX Basolyse 5L
ABX Lysebio 1L

Công nghệ & Phương pháp đo bản quyền

Công nghệ DHSS: Phương pháp đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu, đo độ hấp thu quang .
Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
Điện trở kháng: đếm và đo kích thước tế bào.

 

Thông số

43 thông số huyết đồ và 8 thành phần bạch cầu bao gồm:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, MIC%, MAC%, PLT, MPV, PCT, PDW
LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, BAS#, BAS%, EOS#, EOS%, ALY#, ALY%, LIC#, LIC%, IMG#, IMG%, IMM#, IMM%, IML#, IML%
NRBC#, NRBC%
BFWBC, BFRBC, BFPN#, BFPN%, BFMN#, BFMN%

Biểu đồ

Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil, Basophil)
Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS

Nhận dạng mẫu

Chữ số, bộ đọc mã vạch(tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)

Ngôn ngữ sử dụng

Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.

TẢI TÀI LIỆU

STT Tên File Loại file Tải về

BÌNH LUẬN TRÊN FACEBOOK

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI