Công suất: 120 Mẫu/giờ. Tự động tải và nạp mẫu liên tục. Biểu đồ phân bố các thành phần Bạch Cầu theo dạng Ma trận đôi. Tự động reflex testing. Trạm Validation kết quả với bản đồ tế bào học. Công nghệ DHSS (Bản quyền sáng chế của ABX).
32 thông số: - WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT*, PDW* - NEU, LYM, MON, EOS, BAS, ALY, LIC, IMM, IMG, IML: (% và #)
Đặc điểm: • Tự động tải và nạp mẫu liên tục • Biểu đồ phân bố các thành phần Bạch Cầu theo dạng Ma trận Đôi (Double DIFF Matrix ) • Tự động reflex testing • Trạm Validation kết quả với bản đồ tế bào học • Công nghệ DHSS (Bản quyền sáng chế của ABX)
Thông số vật lý: • Trọng lượng : 170 kg • Nguồn Điện : 100/240 V – 50/60 Hz – 700 W • Kích thước : 75 x 167 x 55 (C x R x S) cm • Máy in : Laser • Công suất : 120 mẫu / giờ. • Hệ thống xử lý dữ liệu : + Hệ điều hành OS9, Đĩa mềm. + Ổ đĩa CDROM (R/W), cổng RS 232C, cổng bi-directional. + Giao thức kết nối với hệ thống LIS : ASTM. • Dung Lượng bộ nhớ : 90.000 kết quả bệnh nhân + biểu đồ
Công suất
• Công suất: 120 mẫu/giờ • Thông số (32) : WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT*, PDW* NEU, LYM, MON, EOS, BAS, ALY, LIC, IMM, IMG, IML: (% và #) • Biểu đồ : Biểu đồ màu phân bố các thành phần bạch cầu ma trận đôi với độ phân giải cao, biểu diễn đường cong của PLT, RBC, WBC/BAS . • Thể tích : + Chế độ đo tay : 130 µL + Chế độ đo tự động : 200 µL + Chế độ Slide : 50 µl • Độ ổn định : Lên đến 48 giờ cho chế độ CBC và DIFF • Chế độ hoạt động mẫu : + Tải tự động hoàn toàn cùng 1 thời điểm tối đa 15 giá để mẫu (150 ống mẫu ) + Kỹ thuật trộn mẫu thông minh và tin cậy : xoay tròn mẫu 360 độ + Sử dụng được ống mở trong chế độ chạy tay. • Nhận dạng mẫu : + Chữ số, Bộ đọc mã vạch (được tích hợp sẳn trong máy và cả cầm tay) + Tự động in 3 dòng trên slide bằng mực không phai.
Kết quả:
Thông số
|
Độ chính xác (cv %)
|
Độ tuyến tính
|
WBC
|
≤2%
|
0-150 x 1000 / mm³
|
RBC
|
≤2%
|
0-8 x 1000000 / mm³
|
HGB
|
≤1%
|
0-24 g/dL
|
HCT
|
≤2%
|
0-67%
|
PLT (whole blood)
|
≤5%
|
0-1900 x 10000 / mm³
|
PLT (PLT concentrate)
|
≤5%
|
0-2800 x 1000 / mm³
|
LYM
|
< 5%
|
–
|
MON
|
≤15%
|
–
|
NEU
|
≤3%
|
–
|
EOS
|
≤25%
|
–
|
BAS
|
≤40%
|
–
|
Công nghệ: • Các phương pháp đo : Hoá dòng (Flow cytometry), Hoá tế bào (Cytochemistry), trở kháng (impedance), Hấp thụ (absorbance), Hoá quang (optical cytometry) and Hoá dòng phát quang (fluoro-flowcytometry) • Khái niệm Balance : Tự động hiệu chỉnh kết quả đếm được của tế bào bạch cầu dựa trên 3 kênh đo độc lập • Công nghệ DHSS*: Hội tụ hoá dòng và đo liên tục. (phương pháp trở kháng và hấp thụ) • Tự động chạy lại mẫu ( re-run ) : tự lựa chọn hoặc lập chương trình ( bằng các cảnh báo, các thông số huyết học và chỉ báo ) • Xoay tròn giá đặt mẫu để trộn : Nhẹ nhàng và hiệu quả. • Van chất lỏng (không dùng van kẹp): Tin cậy và gia tăng độ chính xác
SPS Evolution: • Hệ thống đầu nhỏ giọt mẫu : tự động làm sạch và Calib hệ thống đầu nhỏ giọt mẫu. Calibration of blood drop. • Hệ thống kéo : Không cần xử lý mẫu thừa, dễ dàng lắp đặt. • Nhuộm : Chọn thuốc nhuộm : MGG, Wright, Wright Giemsa. Lập trình cách thức nhuộm.
|