>> Máy xét nghiệm huyết học tự động 35 thông số - Máy Phân Tích Huyết Học
Last Update: 00/00/0000.
Máy xét nghiệm huyết học tự động 35 thông số
Model:
Pentra DF Nexus
Manufacturer:
Horiba Medical - Pháp,Nhật
Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có thể chạy tay
Khả năng tải mẫu lên tới 150 ống (15 giá)
Công suất phân tích lớn 120 mẫu/giờ
Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML – chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng/lần)
Kết nối với hệ thống kéo và nhuộm lam tiên tiến SPS (tuỳ chọn)
Kết nối hoá chất theo dạng rời
Cấu hình chuẩn
1 bộ máy tính đi kèm (màn hình, bàn phím, con chuột)
1 bộ phụ tùng bảo trì
1 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh
2 DVD, CD đĩa cài đặt
10 giá đặt ống nghiệm
Đặc điểm:
Công nghệ QuaDimension: Tự động hiệu chỉnh kết quả số lượng bạch cầu dựa trên 4 nhân tố tác động độc lập (WBC, NRBC, BASO và Double DIFF)
Xác định 11 thông số hồng cầu lưới (RET), 3 hồng cầu nhân (NRBC) và 4 dịch cơ thể (CBF)
Với chế độ xác định CBF cần kết nối với hệ thống Pentra ML
Trạm kiểm duyệt kết quả với bản đồ tế bào học
Chế độ tự động kiểm tra kết quả đối chiếu
Hệ thống laser cải tiến, nhỏ gọn, hiệu năng cao và tiết kiệm điện năng
Công nghệ mới với bản quyền sang chế của Horiba Medical: MDSS và DHSS
Thông số vật lý:
Kích thước và trọng lượng
Trọng lượng: 242.5 lbs / 120 kg
Kích thước : 28.7 x 47.2 x 21.6 in / 73 x 120 x 55 cm
Công suất
120 mẫu/giờ với chế độ CBC, DIFF, SPS, CBR (CBC+RET)
60 mẫu/giờ với chế độ DIR (DIFF + RET), ERB, CBE (CBC+ERB)
Bộ nhớ
120 Gb hoặc hơn
Nhiệt độ vận hành
18 – 32oC
Thể tích mẫu
Chế độ chạy tay: 130 µL
Chế độ tự động: 200 µL
Chế độ chạy lam: 250 µL
Các cổng kết nối
1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7
5 cổng USB chuột và bàn phím
Bộ xử lý dữ liệu
Màn hình màu LCD cảm ứng, 12.1 in
Lưu trữ kết quả 90.000 bệnh nhân / 20.000 (với biểu đồ)
Hệ điều hành Windows XP, RAM 1Gb.
48 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất
Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
Kiểm tra bệnh sử (Delta check)
Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings
Hoá chất
Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:
ABX Leucodiff 1L
ABX Diluent 20L
ABX Cleaner 1L
ABX Basolyse 5L
ABX Lysebio 1L
ABX Fluocyte 0.5L
Máu chuẩn QC
DIFFTROL 3ml (2N, 2L và 2H)
ABX Erytrol (Level 1, level 2 và level 3)
ABX Minotrol Retic (Level 1, level 2 và level 3)
Hiệu chuẩn
MINOCAL Calibrator 2mL
Công nghệ:
Công nghệ bản quyền
Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Ưu điểm: tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên.
Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.
Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.