Cảm ơn quý khách đã ghé thăm website của Công ty TNHH Biolabs Việt Nam!

Hỗ Trợ

Số Lượt Khách Ghé Thăm

mod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_counter
mod_vvisit_counterHôm nay120
mod_vvisit_counterHôm qua216
mod_vvisit_counterTháng Này336

Đối Tác

 
>> Máy xét nghiệm huyết học 35 thông số (hồng cầu lưới) - Máy Phân Tích Huyết Học
Last Update: 00/00/0000.
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học 35 thông số (hồng cầu lưới)
Model:

Pentra XLR

Manufacturer:

Horiba Medical - Pháp,Nhật

  • Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có chế độ chạy mẫu bằng tay (STAT)
  • Khả năng tải mẫu lên tới 100 ống (10 giá)
  • Công suất phân tích lớn 80 mẫu/ giờ
  • Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML- chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng /lần)
  • Kết nối hóa chất theo dạng rời

Đặc điểm

  • Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng
  • Tiêu thụ điện năng và hóa chất ít
  • Tự động nạp mẫu liên tục và hoạt động độc lập trong 1 giờ 15 phút
  • Nâng cao tính chuyên nghiệp với chế độ tự động pha loãng (CDR- Customized Dilution Ratio): tự động pha loãng và chạy lại mẫu khi kết quả vượt quá khoảng tuyến tính.
  • Định lượng và định tính: lymphocyte không điển hình (ALY- atypical lymphocytes) và dòng tế bào lớn chưa trưởng thành (LIC- large immature cells)
  • Xác định 9 thông số hồng cầu lưới
  • Khả năng linh động điều chỉnh giá để ống chạy tay, phù hợp nhiều loại ống
  • Trạm kiểm duyệt kết quả chuyên nghiệp với bản đồ tế bào học (tùy chọn)
  • Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: MDSS DHSS

Thông số vật lý

Kích thước và trọng lượng

  • Trọng lượng: 122 lbs / 55 kg
  • Kích thước :  21.5 x 32.3 x 22.5 in / 54 x 82 x 57 cm

Công suất

  • 80 mẫu/giờ (CBC, DIFF)
  • 30 mẫu/giờ (RET)

Độ ồn

  • <60 dBa

Nhiệt độ vận hành

  • 16 – 34oC

Các cổng kết nối

  • 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
  • 2 cổng USB chuột và bàn phím
  • Cỗng kết nối 1 hoặc 2 chiều
  • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM

Bộ xử lý dữ liệu

  • Màn hình cảm ứng LCD, 12 in
  • Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
  • 24 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất
  • Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
  • Delta Check: dùng để kiểm tra, tổng hợp tiền sử của một bệnh nhân
  • Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings

Hóa chất

Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:

  • ABX Eosinofix 1L
  • ABX Diluent 20L
  • ABX Cleaner 1L
  • ABX Basolyse II 1L
  • ABX Lysebio 0.4L
  • ABX Fluocyte 0.5L ( Hồng cầu lưới)

Công nghệ

Công nghệ bản quyền

  • Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Giúp tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên
  • Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:

o Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.

o Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.

Thông số kỹ thuật:

Thông số

  • 35 thông số:

WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW.
#NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC.
RET%, RET#, RETH%, RETM%, RETL%, CRC%, IRF%, MRV, RHCc
*ALY = Atypical Lymphocytes
LIC = Large Immature Cells
IRF = Immature Reticulocyte Fraction
RHCc = Reticulocyte Hemoglobin Cellular content

Biểu đồ

  • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)
  • Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.
  • Biểu đồ hồng cầu lưới Reticulocyte

Khả năng tự động hóa

  • Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.
  • Tự động sửa ống đặt sai vị trí
  • Tự động kiểm tra sự hiện diện ống trong giá
  • Trộn đều mẫu bằng phương pháp xoay tròn
  • Tự động chạy lại (re-run) với 2 chế độ kết hợp: tự động chạy lại mẫu với những kết quả bất thường và người dùng tự chủ động chạy lại nếu có nghi vấn kết quả mẫu

Nhận dạng mẫu

  • Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)

Kết quả

Độ chính xác CV

  • WBC < 2%
  • RBC < 2%
  • HGB <1%
  • HCT < 2%
  • PLT < 5%

Độ tuyến tính

  • WBC 0-120 x 103 /μL
  • RBC 0-8 x 106 /μL
  • HGB 0-24 g/dL
  • HCT 0-67 %
  • PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL
  • PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL

Ngôn ngữ sử dụng

  • Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.

Cấu hình

  • 1 máy phân tích huyết học tự động, kèm dây nguồn.
  • 1 bộ phụ tùng bảo trì, 1 bộ ống dây nhựa nối hóa chất.
  • 10 giá để ống mẫu
  • 1 túi nhựa chứa chất thải
  • 1 bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng

 
>>Other Products
None_Image
Máy phân tích 19 số
Code: TC-Hemaxa 1000
>>Details
None_Image
Máy phân tích huyết học tự động
Code:
>>Details
None_Image
Máy định danh nhóm máu tự động
Code: NEO
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm Elisa tự động
Code: Immunomat
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số
Code: Micros ES60
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học bán tự động 26 thông số
Code: Pentra ES60
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học tự động 26 thông số
Code: Pentra XL80
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học tự động 35 thông số
Code: Pentra DF Nexus
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học tự đông50 thông số
Code: Pentra DX Nexus
>>Details
None_Image
Máy xét nghiệm huyết học 32 thông số
Code: Pentra DF 120
>>Details
None_Image
Máy huyết học 18 thông số CBC/3DIFF + CRP
Code: Micros CRP 200
>>Details
 
Hiện có 13 khách Trực tuyến