- Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có chế độ chạy mẫu bằng tay (STAT)
- Khả năng tải mẫu lên tới 100 ống (10 giá)
- Công suất phân tích lớn 80 mẫu/ giờ
- Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML- chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng /lần)
- Kết nối hóa chất theo dạng rời
|
Đặc điểm
|
- Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng
- Tiêu thụ điện năng và hóa chất ít
- Tự động nạp mẫu liên tục và hoạt động độc lập trong 1 giờ 15 phút
- Nâng cao tính chuyên nghiệp với chế độ tự động pha loãng (CDR- Customized Dilution Ratio): tự động pha loãng và chạy lại mẫu khi kết quả vượt quá khoảng tuyến tính.
- Định lượng và định tính: lymphocyte không điển hình (ALY- atypical lymphocytes) và dòng tế bào lớn chưa trưởng thành (LIC- large immature cells)
- Xác định 9 thông số hồng cầu lưới
- Khả năng linh động điều chỉnh giá để ống chạy tay, phù hợp nhiều loại ống
- Trạm kiểm duyệt kết quả chuyên nghiệp với bản đồ tế bào học (tùy chọn)
- Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: MDSS và DHSS
|
Thông số vật lý
|
Kích thước và trọng lượng
|
- Trọng lượng: 122 lbs / 55 kg
- Kích thước : 21.5 x 32.3 x 22.5 in / 54 x 82 x 57 cm
|
Công suất
|
- 80 mẫu/giờ (CBC, DIFF)
- 30 mẫu/giờ (RET)
|
Độ ồn
|
|
Nhiệt độ vận hành
|
|
Các cổng kết nối
|
- 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
- 2 cổng USB chuột và bàn phím
- Cỗng kết nối 1 hoặc 2 chiều
- Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM
|
Bộ xử lý dữ liệu
|
- Màn hình cảm ứng LCD, 12 in
- Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
- 24 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất
- Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
- Delta Check: dùng để kiểm tra, tổng hợp tiền sử của một bệnh nhân
- Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings
|
Hóa chất
|
Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:
- ABX Eosinofix 1L
- ABX Diluent 20L
- ABX Cleaner 1L
- ABX Basolyse II 1L
- ABX Lysebio 0.4L
- ABX Fluocyte 0.5L ( Hồng cầu lưới)
|
Công nghệ
|
Công nghệ bản quyền
|
- Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Giúp tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên
|
- Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
o Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.
o Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
|
Thông số kỹ thuật:
|
Thông số
|
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW. #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC. RET%, RET#, RETH%, RETM%, RETL%, CRC%, IRF%, MRV, RHCc *ALY = Atypical Lymphocytes LIC = Large Immature Cells IRF = Immature Reticulocyte Fraction RHCc = Reticulocyte Hemoglobin Cellular content
|
Biểu đồ
|
- Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)
- Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.
- Biểu đồ hồng cầu lưới Reticulocyte
|
Khả năng tự động hóa
|
- Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.
- Tự động sửa ống đặt sai vị trí
- Tự động kiểm tra sự hiện diện ống trong giá
- Trộn đều mẫu bằng phương pháp xoay tròn
- Tự động chạy lại (re-run) với 2 chế độ kết hợp: tự động chạy lại mẫu với những kết quả bất thường và người dùng tự chủ động chạy lại nếu có nghi vấn kết quả mẫu
|
Nhận dạng mẫu
|
- Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)
|
Kết quả
|
Độ chính xác CV
- WBC < 2%
- RBC < 2%
- HGB <1%
- HCT < 2%
- PLT < 5%
|
Độ tuyến tính
- WBC 0-120 x 103 /μL
- RBC 0-8 x 106 /μL
- HGB 0-24 g/dL
- HCT 0-67 %
- PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL
- PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL
|
Ngôn ngữ sử dụng
|
- Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.
|
Cấu hình
|
- 1 máy phân tích huyết học tự động, kèm dây nguồn.
- 1 bộ phụ tùng bảo trì, 1 bộ ống dây nhựa nối hóa chất.
- 10 giá để ống mẫu
- 1 túi nhựa chứa chất thải
- 1 bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng
|