Đặc điểm chung
Hoàn toàn tự động , dễ vận hành
Máy cho kết quả 26 thông số bao gồm 5 thành phần bạch cầu
Kỹ thuật và Phương pháp
MDSS*: Có khả năng lấy mẫu cực nhỏ và khả năng cân bằng lượng mẫu và hoá chất hoàn hảo.
DHSS*: Tập trung hóa dòng và tần suất đo liên tục (trở kháng và đo quang)
Phương pháp đo: hóa dòng, đo quang , trở kháng, quang bào và hóa tế bào (ma trận LMNE).
Tự động chạy lại : với 2 chế độ kết hợp – tự động chạy lại mẫu với những kết quả bất thường và người dùng tự chủ động chạy lại nếu có nghi vấn kết quả mẫu (cảnh báo các thông số, pha loãng) .
Delta Check : dùng để kiểm tra,tổng hợp tiền sử của một bệnh nhân.
Trộn mẫu ( ống tube ) xoay vòng tròn ( 3600): phương pháp chuẩn (nhẹ nhàng và hiệu quả)
Van chất lỏng (không dùng van kẹp): Tin cậy và chính xác cao.
Không dùng bộ nén (động cơ bước): Tin cậy, giảm nhiễu và hạn chế bảo trì
Các thông số phân tích: Phân tích được 26 thông số
Bạch cầu Hồng Cầu Tiểu cầu
1. WBC# 16.RBC 23.PLT
2.NEU# 17.HGB 24.MPV
3.NEU% 18.HCT 25.PCT
4.LYM# 19.MCV 26.PDW
5.LYM% 20.MCH
6.MONO# 21.MCHC
7.MONO% 22.RDW
8.EOS#
9.EOS%
10.BASO#
11.BASO%
12.ALY#
13.ALY%
14.LIC#
15.LIC%
Khả năng báo hiệu
Khi thông số đo nằm ngoài giới hạn sinh học bình thường cài đặt
Khi các tế bào hoặc công thức bất thường
- LR1
- IG
- BEND
- BLAST
- VARIANT LYMPHO
- TẾ BÀO BẠCH CẦU DỄ VỠ
- HỒNG CẦU NHÂN (NUCLEATED RBC)
- HỒNG CẦU KHÁNG LYSE.
- BẠCH CẦU LỚN NHƯNG CHƯA TRƯỞNG THÀNH.
- BẠCH CẦU ĐỒNG DẠNG.
- NEUTROPHILE.
- BASOPHILE.
Vận hành
Hoàn toàn tự động từ khâu hút mẫu(chế độ chạy tự động và chạy tay) và tự động trộn mẫu ( chế độ chạy tự động )
Quy trình hoàn toàn tự động từ khâu hút mẫu đến cả quá trình rửa ống hút mẫu, rửa các buồng đo sau mỗi chu kỳ đo, và tự động trong cả khâu kiểm duyệt kết quả mẫu dựa trên các tiêu chuẩn phòng xét nghiệm, với cấu trúc dòng lệnh xử lý, kiểm tra kết quả mẫu cực kỳ chặt chẽ, tự giữ lại kết quả bất thường để người dùng kiểm tra và tự động in hoặc gửi lên hệ thống LIS những kết quả tốt.
Thời gian đo mẫu : 45 giây
Công suất: 80 mẫu / giờ
Thể tích hút :
Chế độ CBC : 30 µL
Chế độ CBC + DIFF: 53 µL .
Tiết kiệm hóa chất.
Thiết bị quản lý dữ liệu
Ổ đĩa cứng dung lượng cao , sử dụng hệ điều hành WinXP, hoạt động trên nền tảng vi xử lý tốc độ cao, dung lượng bộ nhớ lớn, giúp hệ thống chạy trơn tru và nhanh chóng.
Màn hình cảm ứng màu độ nét cao.
Ổ đĩa mềm và đầu đọc đĩa CDRom
Cổng kết nối : 2 cổng USB1 với kết nối một chiều hoặc 2 chiều, cổng kết nối RS232C, giao tiếp dựa trên giao thức TCP/IP.
Truyền dữ liệu trên giao thức ASTM.
Máy in laser màu.
Phần mềm quản lý chất lượng có sẵn
- 20 file( 120 điểm)
- Trung bình chuyến
- Lưu trữ được 10.000 kết quả với đầy đủ biểu đồ
- Có thể lập trình được giới hạn của các hằng số huyết học
- Hiển thị và lưu trữ đầy đủ các thông tin về bệnh nhân
- Delta check
Hệ thống nạp và hút mẫu tự động
SAMPLE LOADER : được tích hợp sẳn sang trên máy.
Khả năng tải mẫu tối đa 10 rack x 10 ống ( 100 ống mẫu ) với khả năng tải và nạp mẫu liên tục.
Tốc độ đo một mẫu: 45 giây
Tốc độ trung bình 1 giờ : 80 mẫu/h
Chế độ trộn mẫu với khả năng quay vòng ống mẫu 3600 giúp quá trình trộn mẫu hoàn hảo, nhẹ nhàng và ổn định.
Chế độ lấy mẫu tay với cả ống đóng và ống mở
Bộ phận đọc mã vạch đặc điểm : LED
Nhãn mã vạch đặc điểm : Nhận được hầu hết các mã vạch thông dụng .
|