1. Khái quát: - Phân tích phân biệt 5 vùng. (DIFF) - Lấy mẫu ống đóng giảm nguy cơ bị lây nhiễm. - Lượng mẫu lấy rất ít chỉ 30µl(cho đếm tế bào – CBC) hay 53µl(CBC + DIFF): ứng dụng tốt cho nhi khoa, ung bướu… - Quản lý dữ liệu trên trạm xử lý. - Bộ đọc mã vạch gắn ngoài: xác định mẫu chính xác 100%.
2. Công nghệ:
2.1 MDSS(Multi Distribution Sampling System – Hệ thống chia đa mẫu) : - Lấy mẫu: chỉ 30µl máu toàn phần cho đếm tế bào (CBC) hay 53µl cho đếm tế bào và biểu đồ phân biệt (CBC + DIFF). - Mẫu sẽ được đưa vào trong buồng phân tích đã làm nóng trước cho kết quả chính xác cao. - Hóa chất pha loãng chảy tiếp tuyến cho trộn mẫu tối ưu.
2.2 DHSS (Double Hydrodynamic Sequential System – Hệ thống đếm chuỗi thủy động học đôi): - Hóa tế bào: Ủ mẫu trong buồng điều khiển nhiệt độ và nhuộm enzim với Chlorazol Black. Thuốc thử này nhuộm đặc hiệu cho nhân, hạt và màng của bạch cầu. - Đếm tế bào: Tiêm lượng mẫu đã chuẩn bị trước vào trong buồng đếm tế bào tiêu điểm đôi (bản quyền của Horiba ABX) và phân tích phức hợp tế bào với một nguồn sáng đa sắc. a. Đo lường thể tích tế bào thực tế bằng kháng trở. b. Đo thành phần tể bào bằng khúc xạ và hấp thụ quang học. 2.3 Không có máy nén, van chia: không cần bảo trì.
3 Kết quả:
• 26 thông số. • Biểu đồ cho hồng cầu (RBC), bạch cầu (WBC) và tiểu cầu (PLT) • Ma trận bạch cầu màu. • Báo động về bệnh học và hình thái học. • Đếm bạch cầu phân biệt bới kỹ thuật DHSS. • Đo bạch cầu ái kiềm qua kênh đặc hiệu. • Giá trị tuyệt đối và % của bạch cầu đa nhân trung tính, ái toan, ái kiềm, lympho và dơn nhân. • Xác định 2 quần thể phụ thêm (% và số lượng): - Các lympho không điển hình (ALY) - Những tế bào lớn chưa trưởng thành. (LIC)
4. Đặc điểm kỹ thuật:
4.1 Thông số: • 26 thông số: WBC, NE# & NE%, LY# & LY%, MO# & MO%, EOS# & EOS%, BAS# & BAS%, ALY# &ALY% RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW PLT, MPV, PCT, PDW LIC# & LIC%.
Độ tuyến tính:
Thông số |
Giới Hạn TT |
Khoảng đo |
WBC |
0 đến 120 x 1000/µl |
100 – 150 x 1000/mm³ |
RBC |
0 đến 10 x 1000000/µl |
8 – 18 x 1000000/mm³ |
HGB |
0 đến 30 g/dL |
26 – 30 g/dL |
HCT |
0 đến 80% |
80 – 90% |
PLT (máu toàn phần) |
0 đến 2200 x 1000/µl |
2200 – 6000 x 1000/mm³ |
PLT(Độ tập trung tiểu cầu) |
0 – 4000 x 1000/mm³ |
4000 – 6000 x 1000/mm³ |
Độ chuẩn:
Thông số |
% CV |
Phạm vi |
WBC |
< 1.5 |
4.0 – 11.0 x 1000/µl |
RBC |
< 1.5 |
4.0 – 6.0 x 1000000/µl |
HGB |
< 1.0 |
11.0 – 18.0 g/dL |
HCT |
< 1.5 |
35 – 55% |
RDW |
< 2.0 |
80 – 100 |
PLT |
< 5.0 |
150 – 400 x 1000/µl. |
MPV |
< 3.0 |
7.6 – 10.9 |
NE% |
< 3.0 |
50 – 80% |
LY% |
< 4.0 |
25 – 50% |
MO% |
< 8.0 |
2 – 10% |
EOS% |
< 15.0 |
0 – 5% |
BAS% |
< 20.0 |
0 – 2%. |
Độ chính xác:
Thông số |
% sai biệt trung bình |
Sai biệt trung bình |
WBC |
< 3 |
± 0.2 |
RBC |
< 3 |
± 0.1 |
HGB |
< 3 |
± 0.3 |
HCT |
< 4 |
± 1.5 |
PLT |
< 5 |
± 10 |
4.2 Phương pháp và công nghệ: • Kỹ thuật MDSS. • RBC/PLT, WBC và BASO: kháng trở. • HGB: đo quang. • HCT: kết hợp đếm số. • Phân tích bạch cầu: phương pháp kháng trở với kỹ thuật đếm tế bào và hóa tế bào. • MCV, MCH, MCHC, RDW, PCT, PDW: tính toán.
4.3 Đặc điểm vật lý: - Công suất: 60 mẫu/giờ. - Thể tích mẫu: + Kiểu CBC: 30µl + Kiểu CBC + DIFF: 53µl - Thuốc thử: 5 loại gồm Diluent, Alphalyse hay phân giải không cyanide, dung dịch rửa, Eosinofix và Basolyse II. - Kích thước: phần máy phân tích: 51.6cm (cao) x 44.4cm (rộng) x 48.1cm (sâu) x 35 kg. - Độ ồn: < 60 dBa. - Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm: nhiệt độ phòng 16 – 34oC, độ ẩm tối đa 80%. - Nguồn điện: 110/240VAC 50/60Hz. Công suất tiêu thụ 400VA.
4.4 Trạm xử lý: - Máy tính:(nhập khẩu hay mua tại Việt nam) màn hình 15” phẳng dẹt, Pentium 4 trở lên, RAM 256MB (tối thiểu), ổ cứng 20GB (tối thiểu), ổ ghi CD. - Quản lý kiểm soát chất lượng: 12 tệp quản lý chất lượng có thể lựa chọn. XB: 60 tệp người sử dụng có thể chọn với chức năng thống kê (20 mẫu/tệp tin). Biểu đồ Levey-Jenning. - Nhật ký: thuốc thử, cân chỉnh, bảo trì, lỗi, chu kỳ trắng.
4.5 Cấu hình gồm: • Monitor • Workstation PC • Dây nguồn, dây nối hoá chất, dây nối nước thải • Tài liệu Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
|