Xuất xứ: Lasany - Ấn Độ
Model: LI-5500
Bảo hành :12 tháng
- Giao thoa kế Michelson góc lập phương mới có kích thước nhỏ hơn và cấu trúc nhỏ gọn hơn, mang lại độ ổn định cao hơn và ít nhạy cảm hơn với các rung động và biến đổi nhiệt so với giao thoa kế Michelson thông thường.
- Giao thoa kế chống bụi và ẩm hoàn toàn kín, sử dụng vật liệu bịt kín và bình hút ẩm hiệu suất cao, tuổi thọ cao, đảm bảo khả năng thích ứng cao hơn với môi trường và tăng độ chính xác và độ tin cậy khi vận hành. Cửa sổ có thể xem được của silica gel cho phép quan sát và thay thế dễ dàng.- Nguồn IR cách ly và thiết kế buồng tản nhiệt không gian rộng mang lại độ ổn định nhiệt cao hơn. Đạt được nhiễu ổn định mà không cần điều chỉnh động.
- Nguồn IR cường độ cao sử dụng quả cầu phản xạ để thu được bức xạ IR đồng đều và ổn định.
Thiết kế treo căng của quạt làm mát đảm bảo độ ổn định cơ học tốt.
- Ngăn chứa mẫu siêu rộng giúp linh hoạt hơn để chứa nhiều phụ kiện khác nhau.
- Việc ứng dụng bộ khuếch đại khuếch đại có thể lập trình, bộ chuyển đổi A/D có độ chính xác cao và máy tính nhúng giúp cải thiện độ chính xác và độ tin cậy của toàn hệ thống.
- Máy quang phổ kết nối với PC thông qua cổng USB để điều khiển tự động và truyền dữ liệu, thực hiện đầy đủ hoạt động cắm và chạy.
- Điều khiển PC tương thích với phần mềm chức năng phong phú, thân thiện với người dùng cho phép vận hành dễ dàng, thuận tiện và linh hoạt. Có thể thực hiện thu thập phổ, chuyển đổi phổ, xử lý phổ, phân tích phổ và chức năng đầu ra phổ,…
- Nhiều thư viện IR đặc biệt khác nhau có sẵn để tìm kiếm thường xuyên. Người dùng cũng có thể thêm và duy trì các thư viện hoặc tự mình thiết lập các thư viện mới.
- Các phụ kiện như Phản xạ khử nhiễu/phản xạ đặc biệt, ATR, tế bào lỏng, tế bào khí và kính hiển vi hồng ngoại,.... có thể được gắn trong ngăn chứa mẫu.
Giá mời liên hệ
THÔNG TIN CHI TIẾT
- Dải quang phổ: 7800 đến 350 cm-1
- Độ phân giải: Tốt hơn 0.85 cm-1; Tốt hơn 0.5 cm-1
- Độ chính xác của số sóng: ± 0.01 cm-1
- Tốc độ quét: Điều chỉnh 5 bước cho các ứng dụng khác nhau
- Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: tốt hơn 15.000:1 (giá trị RMS, ở 2100 cm-1, độ phân giải: 4 cm-1, máy dò: DTGS, thu thập dữ liệu 1 phút)
- Bộ tách chùm: KBr phủ Ge
- Nguồn hồng ngoại: Làm mát bằng không khí
- Mô-đun quả cầu phản xạ
- Máy dò: DTGS
- Hệ thống dữ liệu: Máy tính tương thích
- Phần mềm: Phần mềm FT-IR chứa tất cả các quy trình cần thiết cho hoạt động cơ bản của máy quang phổ, bao gồm tìm kiếm thư viện, định lượng và xuất phổ
- Thư viện IR: Bao gồm 11 thư viện IR
- Kích thước: 54x52x26cm
- Khối lượng: 28kg
- Độ phân giải: Tốt hơn 0.85 cm-1; Tốt hơn 0.5 cm-1
- Độ chính xác của số sóng: ± 0.01 cm-1
- Tốc độ quét: Điều chỉnh 5 bước cho các ứng dụng khác nhau
- Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: tốt hơn 15.000:1 (giá trị RMS, ở 2100 cm-1, độ phân giải: 4 cm-1, máy dò: DTGS, thu thập dữ liệu 1 phút)
- Bộ tách chùm: KBr phủ Ge
- Nguồn hồng ngoại: Làm mát bằng không khí
- Mô-đun quả cầu phản xạ
- Máy dò: DTGS
- Hệ thống dữ liệu: Máy tính tương thích
- Phần mềm: Phần mềm FT-IR chứa tất cả các quy trình cần thiết cho hoạt động cơ bản của máy quang phổ, bao gồm tìm kiếm thư viện, định lượng và xuất phổ
- Thư viện IR: Bao gồm 11 thư viện IR
- Kích thước: 54x52x26cm
- Khối lượng: 28kg
TẢI TÀI LIỆU
STT | Tên File | Loại file | Tải về |
BÌNH LUẬN TRÊN FACEBOOK