- Tình trạng hàng: Sẵn hàng
- Độ bền vẫn được giữ nguyên như dòng Nichipet Prenium. Tải trọng của Nichipet Premium LT ở mức cao nhất đạt mức dưới 70% so với trước đây.
- Premium có núm bấm dạng tròn giúp giảm bớt sự mệt mỏi và căng thẳng khi làm việc với lượng công việc nhiều.
- Pipette có thể được thao tác bằng 1 tay một cách nhẹ nhàng và cải thiện hiệu quả.
- Thiết kế mới giúp vận hành dễ dàng hơn
- Số hiển thị to giúp cho việc cài đặt dung tích được tốt hơn.
Micropipet Cải tiến về “Độ bền” và “Độ mạnh”
- Cải thiện khả năng chịu mài mòn
- Vòng đệm được thử nghiệm nhả/ hút dung dịch 600,000 lần (2μL ‒ 1000μL)
- Đầu gắn típ có khả năng chịu mài mòn cao (2μL ‒ 1000μL)
Micro-pipet Cải thiện sức bền “Tough Body”
- Chất liệu mới được sử dụng cho 4 chốt khóa giúp cải thiện sức mạnh của chúng và giảm thiểu bị xê dịch.
- Thân pipette được làm bằng chất liệu chống chịu tốt đối với dung môi và an toàn khi va đập hoặc bị rơi.
- Pittong được làm gốm không ăn mòn bởi các dung môi (loại trên100μL)
Micropipet Cải tiến về “Độ ổn định” và “Độ chính xác”
- Hệ thống siêu đẩy giúp tăng hiệu suất nhả dung dịch đặc biệt ở mức 2µL và 10µL.
- Chức năng “Easy-Calibration” cung cấp hiệu chuẩn phòng thí nghiệm một cách đơn giản.
- Có thể thao tác toàn bộ công việc bằng một tay với nút bấm thân thiện được thiết kế rộng hơn thuận tiện cho ngón tay thao tác.
- Nhiệt độ của bàn tay người thao tác không xuyên qua thân của Pipette, tránh ảnh hưởng đến thể tích đo lường (thử nghiệm)
- Ống hút thiết kế nhỏ gọn nền có thể đưa vào ống dễ dàng và được làm bằng chất liệu nhựa để tránh gỉ sét.
- Có thể hấp tiệt trùng với nhiệt độ 121oC trong vòng 20 phút.
- Tất cả các sản phẩm pipette được sản xuất và lắp ráp tại Nhật bản để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy tuyệt đối.
THÔNG TIN CHI TIẾT
Mã Số | Cài đặt thể tích | Dải thể tích (μL) | Độ phân giải (μL) | Típ sử dụng |
00-NLT-2 | Cài đặt số | 0.1~2 | 0.002 | BMT-UT/UTR, UTFS, UTRS |
00-NLT-10 | 0.5~10 | 0.01 | BMT-SS/SSR, SSRS, SSFS, SSEP, SSMS | |
00-NLT-20 | 2~20 | 0.02 | BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGFB30, SGRS, SGFS, SGFS30, SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS,SEYMS |
|
00-NLT-100 | 10~100 | 0.1 | BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGRS, SGFS, SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/ SER(Y), SEMS, SEYMS |
|
00-NLT-200 | 20~200 | 0.2 | ||
00-NLT-1000 | 100~1000 | 1 | BMT-L/LR, LRS, LFS, LMS |
Độ chính xác và giới hạn
Mã số | Dải thể tích (μL) |
Sai số (%) |
Độ chính xác (%) |
Mã số | Dải thể tích (μL) |
Sai số (%) |
Độ chính xác (%) |
00-NLT-2 | 0.2 | ±12.0※ | ≦6.0※ | 00-NLT-100 | 10 | ±2.0 | ≦1.0 |
1 | ±5.0 | ≦2.5 | 50 | ±1.0 | ≦0.3 | ||
2 | ±3.0 | ≦1.0 | 100 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
00-NLT-10 | 1 | ±4.0 | ≦3.0 | 00-NLT-200 | 20 | ±1.0 | ≦0.5 |
5 | ±1.0 | ≦1.0 | 100 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
10 | ±1.0 | ≦0.5 | 200 | ±0.8 | ≦0.2 | ||
00-NLT-20 | 2 | ±5.0 | ≦3.0 | 00-NLT-1000 | 100 | ±1.0 | ≦0.5 |
10 | ±1.0 | ≦1.0 | 500 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
20 | ±1.0 | ≦0.4 | 1000 | ±0.7 | ≦0.2 |
- AC và CV ở trên được đo với các loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog.
- AC và CV ở thể tích 0.1µL phụ thuộc chủ yếu vào kĩ thuật thao tác và môi trường sử dụng pipette.
TẢI TÀI LIỆU
STT | Tên File | Loại file | Tải về |
BÌNH LUẬN TRÊN FACEBOOK