Vietnamese English English
Xuất xứ: Nichiryo - Nhật Bản
Model: Nichipet EX II
  • Tình trạng hàng: Sẵn hàng

Đặc tính của Pipette Nichipet EX II

- Có thể hấp tiệt trùng với nhiệt độ 121ºC trong 20 phút.
- Micropipette tăng cường khả năng chống tia cực tím.
- Cài đặt dung tích dễ dàng
- Có mức khóa bằng 1 tay dễ dàng và tiện lợi.
- 8 kích cỡ với phạm vi dung tích rộng (0.1µL - 10000µL)
- Khoang nén khí bằng PTFE (nhựa Fluorine) giúp cho thiết bị nén khí chặt và đảm bảo độ chính xác khi sử dụng lại trong nhiều giờ
- Pittong bằng sứ được sử dụng với dòng model có dung tích lớn hơn 200µL
- Đầu lọc gắn típ được sử dụng cho dòng model có dung thích lớn hơn 1000µL
- Dụng cụ tháo típ giúp típ được tháo ra mà không cần chạm vào típ
- Dụng cụ tháo típ được làm bằng nhưa để tránh làm hư hại đến ống thủy tinh

Giá mời liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Mã số Cài đặt thể tích Dải thể tích (μL) Độ phân giải (μL) Típ sử dụng
00-NPX2-2 Digital Setting 0.1~2 0.002 BMT-UT/UTR, UTFS, UTRS
00-NPX2-10 0.5~10 0.01 BMT-SS/SSR, SSRS, SSFS, SSEP, SSMS
00-NPX2-20 2~20 0.02 BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGFB30,
SGRS, SGFS, SGFS30, SGMS, SGEP,
SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS, SEYMS
00-NPX2-100 10~100 0.1 BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGRS, SGFS,
SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y),
SEMS, SEYMS
00-NPX2-200 20~200 0.2
00-NPX2-1000 100~1000 1 BMT-L/LR, LRS, LFS, LMS
00-NPX2-5000 1000~5000 10 BMT-X/XR
00-NPX2-10000 1000~10000 10 BMT-Z/ZR


Độ chính xác và giới hạn

Mã số Dải thể tích
(μL)
Sai số
(%)
Độ chính xác
(%)
    Mã số Dải thể tích
(μL)
Sai số
(%)
Độ chính xác
(%)
00-NPX2-2 0.2 ±12.0※ ≦6.0※ 00-NPX2-200 20 ±1.0 ≦0.5
1 ±5.0 ≦2.5 100 ±0.8 ≦0.3
2 ±3.0 ≦1.0 200 ±0.8 ≦0.2
00-NPX2-10 1 ±4.0 ≦3.0 00-NPX2-1000 100 ±1.0 ≦0.5
5 ±1.0 ≦1.0 500 ±0.8 ≦0.3
10 ±1.0 ≦0.5 1000 ±0.7 ≦0.2
00-NPX2-20 2 ±5.0 ≦3.0 00-NPX2-5000 1000 ±1.0 ≦0.3
10 ±1.0 ≦1.0 2500 ±0.8 ≦0.3
20 ±1.0 ≦0.4 5000 ±0.6 ≦0.2
00-NPX2-100 10 ±2.0 ≦1.0 00-NPX2-10000 1000 ±2.0 ≦0.4
50 ±1.0 ≦0.3 5000 ±0.8 ≦0.3
100 ±0.8 ≦0.3 10000 ±0.4 ≦0.2


- AC và CV ở trên được đo với các loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog.
- AC và CV ở thể tích 0.1µL phụ thuộc chủ yếu vào kĩ thuật thao tác và môi trường sử dụng pipette.

 

TẢI TÀI LIỆU

STT Tên File Loại file Tải về

BÌNH LUẬN TRÊN FACEBOOK

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI